1. Phóng viên trong tiếng anh là gì. Phóng viên trong tiếng anh người ta gọi là Reporter, được phiên âm là /rɪˈpɔːr.t̬ɚ/. Reporter được định nghĩa là một người có công việc là khám phá thông tin về các sự kiện tin tức và mô tả chúng cho một tờ báo hoặc tạp chí hoặc cho không phóng khoáng Tiếng Đài Loan là gì? Giải thích ý nghĩa không phóng khoáng Tiếng Đài Loan (có phát âm) là: 小家子氣 《 形容人的舉止、行動等不大方。也說小家子相。》. Tính từ. không bị gò bó, trói buộc bởi những điều vụn vặt. sống phóng khoáng. tính tình phóng khoáng. Đồng nghĩa: hào phóng, khoáng đạt. khoáng vật phụ. khoáng chất học. khoáng vật giới. khoáng vật hình cây. khoáng chất bao trong. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang Từ điển Việt Anh. phóng khoáng. broad-minded; liberal. tính tình phóng khoáng to be liberal in disposition YEWG. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ phóng khoáng tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm phóng khoáng tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phóng khoáng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phóng khoáng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phóng khoáng nghĩa là gì. - Không chịu những sự bó buộc vụn vặt Tính tình phóng khoáng. Thuật ngữ liên quan tới phóng khoáng chán Tiếng Việt là gì? dưa leo Tiếng Việt là gì? Yên Phụ Tiếng Việt là gì? sượng Tiếng Việt là gì? Yên Thế Tiếng Việt là gì? Vũ Hội Tiếng Việt là gì? tuồng Tiếng Việt là gì? Mèo Lài Tiếng Việt là gì? long cung Tiếng Việt là gì? gối xếp Tiếng Việt là gì? ngũ quế Tiếng Việt là gì? nằm gió Tiếng Việt là gì? huyết chiến Tiếng Việt là gì? tục hôn Tiếng Việt là gì? căn bản Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của phóng khoáng trong Tiếng Việt phóng khoáng có nghĩa là - Không chịu những sự bó buộc vụn vặt Tính tình phóng khoáng. Đây là cách dùng phóng khoáng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phóng khoáng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Định nghĩa Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn fawŋ˧˥ xwaːŋ˧˥fa̰wŋ˩˧ kʰwa̰ːŋ˩˧fawŋ˧˥ kʰwaːŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh fawŋ˩˩ xwaŋ˩˩fa̰wŋ˩˧ xwa̰ŋ˩˧ Định nghĩa[sửa] phóng khoáng Không chịu những sự bó buộc vụn vặt. Tính tình phóng khoáng. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "phóng khoáng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAMục từ chưa xếp theo loại từ Mình muốn hỏi chút "phóng khoáng" dịch sang tiếng anh như thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

phóng khoáng tiếng anh là gì