rain /rein/ * danh từ. mưa. to be caught in the rain: bị mưa. to keep the rain out: cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào. a rain of fire: trận mưa đạn. rain of tears: khóc như mưa. rain or shine: dù mưa hay nắng (the rains) mùa mưa (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc) Định nghĩa can I have a rain check? asking for a "rain check" can mean that you are cancelling plans on someone, but are promising (or asking for their cooperation) on meeting again in the future. Or, you cannot accept someone's plans right now, but in the future maybe. So, for example, I make plans with you to go to the movies. But, some time before we go, I tell you "I can't make it Come rain or shine, I'll be there. (Chắc chắn rồi! Kiểu gì thì kiểu, mình cũng sẽ tới.) 4. Walk on sunshine. Khi ai đó đang "walking on sunshine," nghĩa là họ đang rất hạnh phúc. Ví dụ: Luis: Sheila and I are finally getting married! (Mình và Sheila sẽ kết hôn!) Mico: Congratulations! Your parents must Ý nghĩa của rain trong tiếng Anh rain noun [ U ] uk / reɪn / us / reɪn / A1 drops of water from clouds: Rain is forecast for tomorrow. Come inside out of the rain. We had heavy / light rain all day. We got caught in pouring / torrential (= a lot of) rain without either raincoats or umbrellas. Monsoon rain là gì: mưa gió mùa, 117590621766445825631 Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này được tạo ra với mục đích để phục vụ khách du lịch chứ không phải cho người bản địa , và thường sẽ có khách du lịch sẽ tìm đến những quán Nghĩa của từ "touristy" trong câu này ám chỉ quán ăn này rcYQUt. /´reini/ Thông dụng Tính từ so sánh Có mưa; mưa nhiều; hay mưa thời tiết, ngày, vùng.. a rainy day ngày mưa To put away save for a rainy day; to provide against a rainy day Dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơ Chuyên ngành Cơ khí & công trình hay mưa Kỹ thuật chung nhiều mưa rainy year năm nhiều mưa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa TRANG CHỦ phrase 'Save for a rainy day' là tiết kiệm, để dành cho ngày mưa -> câu này muốn nói để dành gì đó thường là tiền bạc, của cải cho những lúc gặp khó khăn; 'làm ngày nắng, để dành ngày mưa'. Ví dụ According to a recent survey khảo sát, 23% of respondents người trả lời say they put 0% of their monthly paycheck tiền lương toward savings tiết kiệm. Whether it's an unforeseen không biết trước medical expense chi phí y tế, khám bác sĩ, ốm đau, home repair sửa chữa nhà cửa or unemployment thất nghiệp, you never know when an emergency trường hợp khẩn cấp will strike. Put aside at least six months and preferably more of funds in a separate savings account to save for a rainy day. Even if you can't do this now, save as much as you can each month. There you can learn about how the stock market thị trường chứng khoán works, what the SEC does, and you’ll be able to follow a road map to saving and investing đầu tư. The latter could be most helpful. The road map helps you define xác định your goals, figure out your finances tài chính, create a plan to pay off debts nợ and save for a rainy day, understand what it means to invest and to diversify your investments, gauge đánh giá your risk tolerance chịu đựng, chấp nhận and learn about investment options. I earn kiếm được £24,500 a year, and in my savings account tài khoản tiết kiệm right now I have £0. I’m saving for nothing. I really struggle gặp vấn đề to save money because after my monthly expenses, I’m not left with much spare cash tiền còn dư. In an ideal world, I’d like to pay off my credit card and save for a rainy day – for when things go wrong with my car or when I’d like to go on holiday. Just nice things because I don’t really do much outside of work! Bích Nhàn to put away save for a rainy day; to provide against a rainy day dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơ Thông tin thuật ngữ rainy tiếng Anh Từ điển Anh Việt rainy phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ rainy Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm rainy tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rainy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rainy tiếng Anh nghĩa là gì. rainy /'reini/* tính từ- có mưa; có nhiều mưa; hay mưa=a rainy day+ ngày mưa=to put away save for a rainy day; to provide against a rainy day+ dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơ Thuật ngữ liên quan tới rainy concatenation tiếng Anh là gì? detachability tiếng Anh là gì? bucket-seat tiếng Anh là gì? ionize tiếng Anh là gì? Afghanis tiếng Anh là gì? victimizations tiếng Anh là gì? beneficence tiếng Anh là gì? exterminators tiếng Anh là gì? beloved tiếng Anh là gì? competently tiếng Anh là gì? pitch tiếng Anh là gì? peculates tiếng Anh là gì? doorways tiếng Anh là gì? about tiếng Anh là gì? pyrometer tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của rainy trong tiếng Anh rainy có nghĩa là rainy /'reini/* tính từ- có mưa; có nhiều mưa; hay mưa=a rainy day+ ngày mưa=to put away save for a rainy day; to provide against a rainy day+ dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơ Đây là cách dùng rainy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rainy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh rainy /'reini/* tính từ- có mưa tiếng Anh là gì? có nhiều mưa tiếng Anh là gì? hay mưa=a rainy day+ ngày mưa=to put away save for a rainy day tiếng Anh là gì? to provide against a rainy day+ dành dụm phòng khi túng thiếu tiếng Anh là gì? tích cốc phòng cơ Trang chủ Từ điển Anh Việt rainy Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ rainy Phát âm /'reini/ Your browser does not support the audio element. + tính từ có mưa; có nhiều mưa; hay mưaa rainy day ngày mưato put away save for a rainy day; to provide against a rainy day dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơ Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rainy" Những từ phát âm/đánh vần giống như "rainy" rain rainy ram ramie ran ranee rani rayon rein remain more... Những từ có chứa "rainy" brainy grainy rainy Những từ có chứa "rainy" in its definition in Vietnamese - English dictionary chôm chôm nằm khàn phòng khi Lượt xem 912

rainy nghĩa là gì