1. Cách tính điểm xét học bạ Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022. Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có). Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của
Theo dõi WElearn trên. Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP.HCM 2021 đã được công bố vào tháng 9/2021 và điểm chuẩn các năm trước 2019 và 2022 để xem ngay. Thông tin chi tiết được Trung tâm gia sư WElearn tổng hợp dưới đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo. Bên cạnh đó
Ví dụ: Trong trường hợp trên, nếu trong thông báo tuyển sinh xét học bạ của trường Đại học Kinh tế TPHCM là xét điểm tổng kết các năm của thí sinh và điểm học tập của Nguyễn Văn A như sau: Điểm TB các môn cả năm lớp 10: 7.2; Điểm TB các môn cả năm lớp 11: 7.6
Bạn đang xem: Cách tính điểm đại học kiến trúc tp hcm. Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố điểm trúng tuyển 2 phương thức đầu tiên Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển cho 2 phương thức tuyển sinh đầu tiên vào các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy năm
💁 Đối tượng tham gia: Tất cả sinh viên thuộc trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM. ⏰ Thời gian tham gia: Ngày 02 - Từ 08h00 - 23h00 ngày 19/10/2022. 🎁 🎁 Quyền lợi: Được cộng điểm rèn luyện theo quy định của nhà trường nếu tham gia đủ 2 minigame vào 2 ngày 18,19/10/2022
qUK0cP.
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM được biết đến là cơ sở đào tạo có quy mô lớn và uy tín về kỹ thuật, kiến trúc ở khu vực miền Nam. Đây cũng là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn học sinh và mong muốn được học tập tại nơi đây. Vậy làm sao để xét tuyển vào trường? Cách tính điểm xét tuyển vào trường Đại học Kiến Trúc TP HCM như thế nào? Hãy cùng Reviewedu tham khảo về cách tính điểm đại học kiến trúc TP HCM qua bài viết dưới đây nhé! Nội dung bài viết1 Những điều kiện cần khi xét tuyển Đại học Kiến trúc Tp HCM2 Cách tính điểm Đại học Kiến trúc TP HCM3 Những điểm lưu ý trong cách tính điểm Đại học Kiến Trúc TpHCM4 Kết Luận Đối tượng, điều kiện xét tuyển Đối tượng xét tuyển người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông THPT trong nước hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận với trình độ tương đương. Các điều kiện đối tượng dự tuyển phải đáp ứng Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Đại học kiến trúc TP HCM Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định. Thí sinh có đủ thông tin cá nhân và hồ sơ dự tuyển theo quy định đề ra. Xem thêm Review Trường Đại học Kiến trúc TPHCM có tốt không? Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc TP HCM dựa vào kết quả thi tuyển sinh đại học, xét tuyển hoặc kết hợp giữa phương thức thi tuyển và xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm đó. Trường sẽ không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển. Cách tính điểm Đại học Kiến trúc TP HCM Xét tuyển theo phương thức tuyển thẳng Thí sinh tham dự cuộc thi đường lên đỉnh Olympia đạt giải tuần, tháng, quý, năm Các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tính cấp thành phố trực thuộc trung ương. Gồm những thí sinh trong đổi tuyển cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba khuyến khích trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia Có điểm trung bình của 5 học kỳ năm lớp 10, 11, và học kì 1 năm 12 đều từ trở lên và có điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển trở lên. Và thí sinh có điểm thi THPT Quốc gia đảm bảo ngưỡng đầu vào của ngành Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ cấp thành phố. Và có điểm trung bình ở 5 học kỳ đều từ trở lên. Và có kết quả kì thi THPT đạt ngưỡng đảm bảo đầu vào của ngành đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng, chứng chỉ quốc tế Thí sinh có kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức. Đạt từ 700 điểm trở lên đáp ứng đủ điều kiện điểm đầu vào của trường Đại học Kiến trúc TpHCM. Và các thí sinh đăng kí các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu do trường ĐH Kiến Trúc tổ chức phải đạt từ trở lên. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-level tuy nhiên phải có ít nhất một trong 2 môn Toán, Văn đạt từ 60/100 điểm Thí sinh có kết quả của kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt từ 1100/1600 trở lên Thí sinh đạt từ 22/36 điểm trong kỳ thi chuẩn hóa ACT Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS từ trở lên hoặc TOEFL iBT>=65. Hoặc các chứng chỉ tương đương Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thí sinh đậu tốt nghiệp THPT và có kết quả tổ hợp môn thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo yêu cầu của trường đại học Kiến trúc TpHCM công bố. Thí sinh sẽ không bị giới hạn nguyện vọng chọn ngành và trường. Nhưng phải ưu tiên nguyện vọng từ cao đến thấp, tất cả các thí sinh đều bình đẳng trong việc lựa chọn nguyện vọng và ngành. Điểm trúng tuyển được tính dựa vào tổng trung bình cộng của 3 môn trong khối thí sinh đã đăng ký nguyện vọng Cách tính điểm = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 2 + Điểm ưu tiênnếu có Ví dụ Thí sinh A có điểm thi THPT với 3 môn xét tuyển khối A. Với số điểm là Toán 9, Lý Hóa 8 và điểm ưu tiên là Điểm xét tuyển học bạ= 9+ Những điểm lưu ý trong cách tính điểm Đại học Kiến Trúc TpHCM Để công nhận xét tốt nghiệp. Thí sinh phải cần làm đủ bài thi bắt buộc và bài thi tự chọn. Thí sinh cần lưu ý một số yếu tố là điều kiện cần. Để công nhận tốt nghiệp và xét tuyển Đại học. Thí sinh đủ điều kiện dự thi THPT Quốc gia. Không bị kỷ luật, gian lận hay hủy kết quả bài thi Thí sinh phải đảm bảo tất cả các bài thi của từng môn thi kể các phần thi chung và tổ hợp. Kết quả bài thì phải đều đạt trên theo thang điểm 10 mới đủ xét công nghiệp tốt nghiệp Thí sinh phải đảm bảo có điểm xét tốt nghiệp từ trở lên. Thí sinh Đậu tốt nghiệp THPT mới được xét tuyển vào trường Đại học. Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành. Và sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Thí sinh đã trúng tuyển sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác. Xem thêm Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh UAH xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất Kết Luận Trên đây là những cách tính điểm đại học kiến trúc TpHCM và những thông tin liên quan mà Reviewedu đã tổng hợp. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích và đem lại cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia và đậu vào ngành mình mong muốn. Chúc bạn học tập tốt và có một kỳ tuyển sinh tuyệt vời nhé! Đăng nhập
Trang tổng hợp thông tin tuyển sinh và hướng dẫn xét tuyển Đại học hệ chính quy - Trường Đại học Mở Thiết kế và phát triển bởi 🕵️♂️ Thành Nam Nguyễn Code Lyoko Team Liên hệ công việc Copyright © 2022 - 2023 All rights reserved Cập nhật lần cuối 041409, 30/4/2023 OU Community version
– THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 ********* TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH – Ký hiệu MBS – Địa chỉ 35-37 Hồ Hảo Hớn, Giang, Q1, – Điện thoại – Hotline 1800585884 – Email tuyensinh Đang xem Cách tính điểm chuẩn đại học mở – Website CƠ SỞ TRỰC THUỘC – Cơ sở 1 97 Võ Văn Tần P6 Q3 – Cơ sở 2 35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. – Cơ sở 3 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh. – Cơ sở 4 02 Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. – Cơ sở 5 68 Lê Thị Trung, Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. – Cơ sở 6 Phường Long Bình Tân, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. 1. Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GDĐT. Phương thức 2 Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Phương thức 3 Theo kết quả học tập 3 năm THPT học bạ. + Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội Tổng điểm từ 18 điểm. + Các ngành còn lại 20 điểm trở lên. Phương thức 4 Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT. Phương thức 5 Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có + Dựa trên bài thi tú tài quốc tế IB tổng điểm 26 điểm trở lên. + Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige Anh theo điểm 3 môn thi trở lên đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên. + Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600. Phương thức 6 Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương + Các ngành Ngôn ngữ IELTS + Các ngành còn lại IELTS 2. Xem thêm Luận Văn Xử Lý Kỷ Luật Công Chức, Tài Liệu Xử Lý Kỷ Luật Viên Chức Chọn Lọc Xem thêm Khóa Học Thiết Kế Web Với Ui/Ux Kyna Tk04, Khóa Học Thiết Kế Ui/Ux Các ngành đào tạo năm 2021 Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh Chương trình Đào tạo Đại trà Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kinh tế 7310101 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh Quản lý công dự kiến 7340403 Quản trị kinh doanh 7340101 Marketing 7340115 Kinh doanh quốc tế 7340120 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Kế toán 7340301 Kiểm toán 7340302 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Khoa học máy tính 1 7480101 Công nghệ thông tin 1 7480201 CNKT công trình xây dựng 1 7510102 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Quản lý xây dựng 1 7580302 Quản trị nhân lực 7340404 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Sử, Văn Du lịch 7810101 Công nghệ sinh học Học lý thuyết tại thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí 7420201 – Toán, Lý, Sinh – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Hóa – Toán, Hóa, Sinh Công nghệ thực phẩm dự kiến 7540101 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Hóa, Anh – Toán, Hóa, Sinh – Toán, Lý, Anh Luật 2 7380101 – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa – Toán, Văn, Ngoại ngữ 3 Luật kinh tế 2 7380107 Đông Nam Á học 7310620 – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Ngoại ngữ 4 – Văn, Sử, Địa – Văn, KHXH, Ngoại ngữ 4 Xã hội học 7310301 Công tác xã hội 7760101 Ngôn ngữ Anh 5 7220201 – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh – Văn, KHXH, Anh Ngôn ngữ Trung Quốc 5 7220204 – Văn, Toán, Ngoại ngữ 4 – Văn, KHXH, Ngoại ngữ 4 Ngôn ngữ Nhật 5 7220209 Ngôn ngữ Hàn Quốc 5 dự kiến 7220210 Chương trình Đào tạo Chất lượng cao Ngành Mã ngành Tổ hợp môn XT Luật kinh tế 7380107C – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Anh – Toán, Văn, Anh Ngôn ngữ Anh 7220201C – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Văn, Sử, Anh – Văn, KHXH, Anh Ngôn ngữ Trung Quốc dự kiến 7220204C – Văn, Toán, Ngoại ngữ 4 – Văn, KHXH, Ngoại ngữ 4 Ngôn ngữ Nhật dự kiến 7220209C Khoa học máy tính 1 7480101C – Toán, Lý, Hóa – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, Hóa, Anh CNKT công trình xây dựng 1 7510102C Kinh tế dự kiến Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng Kế toán 7310101C 7340101C 7340201C 7340301C – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Anh – Toán, Văn, Anh – Toán, KHXH, Anh Công nghệ sinh học 6 Học lý thuyết tại thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí 7420201C – Toán, Sinh, Anh – Toán, Hóa, Anh – Toán, Lý, Anh – Toán, Hóa, Sinh Ghi chú 1 Môn Toán hệ số 2 2 Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm. 3 Ngoại ngữ bao gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật. 4 Ngoại ngữ bao gồm Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật 5 Môn Ngoại ngữ hệ số 2. Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học. 6 Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số. 3. Học phí dự kiến Đại học chương trình đại trà 18,5 – triệu đồng/năm học. Chương trình đào tạo chất lượng cao – triệu đồng/năm học. 4. Chính sách khuyến kích tài năng – Chương trình tăng cường tiếng Nhật Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Du lịch, Công tác xã hội, CNKT công trình xây dựng, Khoa học máy tính CLC, CNKT công trình xây dựng CLC. – Chương trình Chất lượng cao 100% tiếng Anh Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán. 5. Học bổng tuyển sinh 20 tỷ đồng + 50 suất học bổng toàn phần suốt 4 năm học dành cho Tân SV là học sinh Giỏi các trường THPT chuyên và năng khiếu được xét tuyển thẳng vào Trường. + 50 suất học bổng toàn phần 1 năm học dành cho Tân SV là học sinh được xét tuyển thẳng vào Trường. + Thủ khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 200% học phí. + Á khoa Tuyển sinh toàn trường nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 180% học phí. + 37 suất học bổng Thủ khoa ngành Tân SV có điểm cao nhất mỗi ngành nhận học bổng toàn phần suốt 4 năm học, riêng năm nhất được nhận 150% học phí. + 50 suất học bổng dành cho Tân SV đến từ các đơn vị hợp tác với mức học bổng 100% học phí học kỳ 1 năm nhất. + 400 suất học bổng Khuyến kích học tập học kỳ 1 năm nhất với mức học bổng 100% học phí 200 suất, 70% học phí 100 suất và 50% học phí 100 suất. + 70 suất học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Nhật dành cho sinh viên các ngành Du lịch, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin Quản lý, xây dựng đủ tiêu chuẩn do Hội đồng xét, cấp học bổng xét chọn. + Học bổng Khuyến khích nâng cao năng lực tiếng Anh dành cho sinh viên đạt kết quả cao trong các kỳ thi chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh quốc tế; trình độ IELTS trở lên mỗi sinh viên được nhận từ đến đồng tùy theo trình độ tương ứng + Một số loại học bổng khác – Học bổng trao đổi SV tham gia học tập ở nước ngoài; – Học bổng Tài năng dành cho các SV đạt giải cao của các cuộc thi học thuật, hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao từ cấp tỉnh thành trở lên; – Học bổng vượt khó học tập dành cho SV có gia đình khó khăn học tập tốt; – Học bổng tiếp sức đến trường dành cho SV có khó khăn đột xuất tai nạn, thiên tai lũ lụt…; – Học bổng sinh viên 5 tốt; – Học bổng thanh niên tiên tiến làm theo lời Bác. Vui lòng xem thêm tại LIÊN HỆ PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số 35 – 37, đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Email Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục Cách tính Điều hướng bài viết Có thể bạn quan tâm
THÔNG BÁO TUYỂN SINHNội dung chính Show TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ SINH CÁC NGÀNHTổ hợp môn xét tuyển2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở 3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở 6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển 7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quyVideo liên quan TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của bộ GD&ĐT cũng như nhu cầu về nguồn nhân lực của đất nước ta trong năm vừa qua, để đáp ứng được nhu cầu đó Trường Đại Học Mở TPHCM Thông báo tuyển sinh đại hoc hệ chính quy như sau TUYỂN SINH CÁC NGÀNH Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản lý công Mã ngành 7340403 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Marketing Mã ngành 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kinh doanh quốc tế Mã ngành 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kiểm toán Mã ngành 7340302 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành 7340405 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Khoa học máy tính Mã ngành 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành 7510102Có thể bạn quan tâmLịch công giáo tháng 1 năm 2023Ngày 6 tháng 4 năm 2023 có phải là tử vi của Kim Ngưu không?Thánh vịnh đáp ca ngày 17 tháng 1 năm 2023 là gì?Hoặc những gì mong đợi từ tháng 4 năm 2023?Ngày 22 tháng 1 năm 2023 là ngày tốt xấu gì? Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản lý xây dựng Mã ngành 7580302 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Quản trị nhân lực Mã ngành 7340404 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,C03 Ngành Du lịch Mã ngành 7810101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,C03 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A02,D07,B00 Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D07,B00 Ngành Luật Mã ngành 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,C00,D01 Ngành Luật kinh tế Mã ngành 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,C00,D01 Ngành Đông Nam Á học Mã ngành 7310620 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Xã hội học Mã ngành 7310301 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Công tác xã hội Mã ngành 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,C00,D78 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh D01,D78 Tổ hợp xét tuyển Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành 7220210 Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Luật kinh tế Mã ngành 7380107C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D07,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D14,D78 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển D01,D78 Ngành Khoa học máy tính Mã ngành 7480101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành CNKT công trình xây dựng Mã ngành 7510102C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A00,A01,D01,D07 Ngành Kinh tế Mã ngành 7310101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành 7340201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Kế toán Mã ngành 7340301C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,D01,D07,D96 Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành 7420201C Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển A01,B00,D07,D32 Tổ hợp môn xét tuyển - Tổ hợp khối A00 Toán - Vật lý - Hóa học. - Tổ hợp khối A01 Toán - Vật lý - Tiếng anh. - Tổ hợp khối A02 Toán - Vật lý - Sinh học. - Tổ hợp khối B00 Toán - Hóa học - Sinh học. - Tổ hợp khối C00 Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí. - Tổ hợp khối C03 Ngữ văn - Toán - Lịch sử. - Tổ hợp khối D01 Ngữ văn - Toán - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D07 Toán - Hóa học - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D32 Toán - Sinh học - Tiếng Nga. - Tổ hợp khối D96 Toán - Khoa học xã hội - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D78 Ngữ văn - Khoa học xã hội - Tiếng anh. - Tổ hợp khối D14 Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh. Phương thức xét tuyển theo kết quả 3 năm THPT - Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 05 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 các môn học ở THPT; - Thí sinh được Đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng và sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. - Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký. - Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ. - Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển ĐĐKXT, điểm sàn là Tổng Điểm trung bình môn học 5 học kỳ trong tổ hợp xét tuyển không bao gồm điểm ưu tiên +/ Phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với Công nghệ sinh học, Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học; +/ Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3. Trong đó + ĐTBM1, ĐTBM2, ĐTBM3 Là điểm trung bình 5 học kỳ của các môn học trong tổ hợp xét tuyển + Điểm nhận đăng ký xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân Các ngành đào tạo năm 2020 Ghi chú 1 Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật điểm môn ngoại ngữ được tính hệ số 2. 2 Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. 3 Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng, Quản lý xây dựng điểm môn Toán được tính hệ số 2. 4 Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. 5 Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm. Ghi chú - Điểm môn tiếng Anh được tính hệ số 2, trừ CNKT công trình xây dựng. - Ngành Công nghệ sinh học các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số 2. 2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học mở - Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế hiện hành của bộ GD&ĐT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp 3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học mở - Trường ĐH Mở Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh của trường ĐH Mở - Nhà Trường tuyển sinh theo hình thức Xét tuyển; Ghi chú Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia 5. Chính sách ưu tiên của trường đại học mở - Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy trường ĐH Mở tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy 6. Lệ phí xét tuyển và thi tuyển - Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy - Học phí dự kiến bình quân đối với sinh viên chính quy là 17 triệu đồng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015. 🚩Điểm Chuẩn Đại Học Mở TP HCM Mới Nhất, Chính Xác Nhất 🚩Học Phí Đại Học Mở TPHCM Mới Nhất
cách tính điểm trường đại học mở tp hcm