Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. Dự án hàng đầu của hợp tác đại học Pháp-Việt, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) được thành lập từ năm 2009 đáp ứng được yêu cầu của phía Việt Nam là thành lập các trường đại học « kiểu mới Đại học Bách khoa HUST BKA Đa ngành (kỹ thuật) Danh sách trường đại học và cao đẳng tại Đà Nẵng; Top 8 phần mềm giao tiếp tiếng anh miễn phí 2022 6 ngày trước #9. Top 8 vitamin c cho trẻ em 1 tuổi 2022 5 ngày trước. Theo công bố của Đại học Bách Khoa TP.HCM về mức học phí năm 2020, sinh viên đại trà, kỹ sư tài năng sẽ đóng trung bình 1.170.000 VNĐ/tháng. Tuy nhiên, với hệ đại học chính quy tiên tiến, chất lượng cao, học phí trung bình khaongr 20.000.000 VNĐ/kỳ, mỗi năm 2 kỳ. Các mức học phí vẫn được duy trì ổn định trong vài năm gần đây. 10. Tham khảo học phí Đại học Bách khoa 2019. Học phí trường Đại học Bách khoa TPHCM được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký. Học phí trung bình năm 2019 ước tính như sau: Chương trình chính quy đại trà (kể cả chương trình Kỹ sư tài năng, Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV): 1.060.000 đ/tháng (năm học 2019 - 2020). Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng. Đại học ngoại ngữ Huế. Đại học dạy tiếng Nhật tại miền nam. Đại học Đà Lạt. Địa chỉ: Phường 8, tp. Đà Lạt, Lâm Đồng. Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh. Đại học ngoại ngữ thành phố Hồ Chí Minh. Đại học khoa học xã URgL. Điều mà nhiều em học sinh hiện nay quan tâm khi chọn trường đại học không chỉ là chất lượng giảng dạy mà còn về học phí. Vậy tiền học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng là bao nhiêu trong năm 2021-2022 và dự kiến bao nhiêu trong năm 2023? Hãy cùng theo dõi ngay bài viết sau của nhé! Thông tin Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là nơi chuyên đào tạo các ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin lớn nhất khu vực miền Trung. Trường được thành lập vào năm 1967, là trường đại học đầu tiên xuất hiện tại Thành phố Đà Nẵng. Thông tin chung trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng Tên trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng Tên viết tắt DUT – Danang University of Science and Technology Địa chỉ 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng Website Facebook Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng Mã tuyển sinh DDK Email tuyển sinh [email protected] Số điện thoại tuyển sinh 0888 477 377 Học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng mới nhất Học phí của trường Đại học Bách Khoa Đà nẵng thường được chia làm 2 kỳ và được tính theo số tín chỉ hoặc tính theo cả năm học theo từng chương trình đào tạo khác nhau. Theo dõi ngay mức học phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng chi tiết sau đây! Học phí năm học 2021-2022 của Đại học Bách khoa Đà Nẵng Học phí 2021-2022 dành cho sinh viên trình độ đại học 1 Sinh viên Việt Nam STT Trình độ, loại chương trình, khóa tuyển sinh năm Phần tử Đơn giá/Tín chỉ Đơn giá/Năm học 1 Chương trình truyền thống Khóa 2016, 2017, 2018 Khóa 2019 Khóa 2020, 2021 Liên thông chính quy Liên thông vừa làm vừa học 2 Chương trình tiên tiến Khóa 2016, 2017 Khoá 2018, 2019, 2020, 2021 3 Chương trình PEIEV Khoá 2016, 2017 Khoá 2018 Khoá 2019 Khoá 2020,21 4 Chương trình chất lượng cao Khoá 2016, 2017 Khoá 2018 các ngành, từ Kiến trúc Khoá 2018 Kiến trúc Khoá 2019 các ngành, từ Kiến trúc Khoá 2019 Kiến trúc Khoá 2020, 2021 các ngành, từ Kiến trúc 958000 Khoá 2020, 2021 Kiến trúc 2 Lưu học sinh LHS Trình độ, loại chương trình, khóa tuyển sinh năm Đơn giá/Năm học LHS Lào diện thành phố tài trợ đồng/năm học tương đương 600 USD/năm học LHS Lào diện Tỉnh gửi đồng/năm học tương đương 675 USD/năm học LHS Lào diện tự túc đồng/năm học tương đương 750 USD/năm học Học phí dành cho thạc sĩ, tiến sĩ STT Trình độ thạc sĩ, tiến sĩ Đơn giá/Năm học 1 Sinh viên Việt Nam Thạc sĩ Tiến sĩ 2 Lưu học sinh Thạc sĩ 1,5 lần mức thu trình độ đại học tương ứng ở trên Tiến sĩ 2,5 lần mức thu trình độ đại học tương ứng ở trên Lưu ý Các mức học phí năm 2021-2022 áp dụng đối với cả học phần học từ lần trở đi và học phần học ghép. Học phí năm học 2022-2023 tại Đại học Bách Khoa Đà Nẵng Học phí 2022-2023 dành cho sinh viên trình độ đại học Hiện tại, mức học phí năm học 2022-2023 chưa được công khai trên website chính thức của trường Đại học Bách khoa nên chưa có thông tin chính xác nhất. Tuy nhiên, dựa trên mức tăng giảm học phí so với các năm trước, dự kiến mức thu học phí năm 2022-2023 của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sau Các ngành học chất lượng cao, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù đồng/năm học. Chương trình tiên tiến đồng/năm học. Chương trình PEIEV đồng/năm học. Thông tin về học phí chính xác năm học 2022-2023 sẽ được chúng tôi cập nhất chính xác, mới nhất trong thời gian tới. Học phí 2022-2023 dành cho thạc sĩ, tiến sĩ Trên website chính thức của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng thông báo về các mức thu học phí đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ và tiến sĩ năm 2022-2023 như sau Đối với các khóa tuyển sinh trước 2022 Thạc sĩ đồng/năm học. Tiến sĩ đồng/năm học. Các khóa tuyển sinh từ năm 2022 Thạc sĩ đồng/năm học. Tiến sĩ đồng/năm học. Phương thức thu học phí Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng thường tổ chức thu học phí theo những phương thức khác nhau cho những đối tượng khác nhau. Đối với sinh viên Trường thu học phí qua thẻ liên kết sinh viên tại ngân hàng Sinh viên thuộc khóa tuyển sinh trước 2019 sẽ nộp tiền vào tài khoản cá nhân của sinh viên tại ngân hàng Đông Á. Sinh viên thuộc khóa tuyển sinh từ năm 2019 thì nộp tiền vào tài khoản cá nhân của sinh viên tại ngân hàng BIDV. Đối với học viên cao học và nghiên cứu sinh Trường học nhận chuyển khoản qua tài khoản sau Đơn vị thụ hưởng Trường Đại học Bách Khoa Số TK 560 10001 011 548 Tại ngân hàng BIDV Chi nhánh Hải Vân Nội dung chuyển khoản [Tên học viên], [lớp] Vừa rồi là học phí tại Đại học Bách khoa Đà Nẵng mà gửi đến bạn. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp cho các em học sinh, sinh viên hay các bậc phụ huynh nắm rõ học phí tại trường một cách chính xác nhất năm này nhé! Bạn dự định học trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng mà chưa hiểu rõ về trường và mức học phí mà bạn phải nộp. Hãy cùng tìm hiểu nhé!Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong 7 trường thuộc hệ thống trường Đại học Đà Nẵng. Ngoài các chương trình đào tạo hệ đại học chính quy, trường còn đào tạo hệ sau đại học và đại học hệ vừa làm vừa đang xem Học phí trường đại học bách khoa đà nẵngTrường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo chuyên về kĩ thuật công nghệ và các chuyên ngành kĩ thuật. Đây cũng là ngôi trường mơ ước của nhiều bạn sinh viên nếu như đam mê công xếp hạngTrường Đại học tại Việt NamHọc phí Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 - 2022Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường năm học 2021 - 2022, học phí của Đại học Bách Khoa Đà Nẵng như sauChương trình đào tạoHọc phí VNĐ/năm/sinh viên và lộ trình tăng học phí cho từng năm2021 - 20222022 - 20232023 - 20242024 - 20252025 - 2026Đại quy định của Nhà thêm Án Mạng Ở Bảo Lộc Vụ Giết Người, Phi Tang Xác Ở Lâm Đồng, Bảo Lộc Vụ Giết Người, Phi Tang XácChất lượng Thông tin học phí năm học 2020 - 2021Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng như sauChương trình đại trà VNĐ/nămChương trình Chất lượng cao VNĐ/nămChương trình tiên tiến VNĐ/nămChương trình PFIEV VNĐ/nămTham khảo thông tin học phí năm 2018 và 2019* Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống Năm học 2018 – 2019 VNĐ/nămNăm học 2019 – 2020 VNĐ/nămNăm học 2020 – 2021 VNĐ/năm* Mức học phí của các chương trình chất lượng cao tuyển năm 2018 và chương trình đào tạo đặc thùNăm học 2018 – 2019 VNĐ/nămNăm học 2019 – 2020 VNĐ/nămNăm học 2020 – 2021 VNĐ/nămNăm học 2021 – 2022 VNĐ/nămNăm học 2022 – 2023 VNĐ/năm Thời gian khóa đào tạo ngành Kiến trúc là 4,5 năm và học phí ở học kỳ cuối cùng là giá của sinh viênđại học Bách khoa - đại học đà nẵngTham khảo thêm thông tin học phí năm 2017 Chương trình tiên tiến VNĐ/SV/năm học 3 học kỳ, bao gồm học phí tiếng trình chất lượng cao VNĐ/sinh viên/năm học, bao gồm học phí học tiếng lớp đại học hệ vừa làm vừa học VNĐ/sinh viên/học khảo thêm thông tin học phí năm 2016Chương trình PFIEV VNĐ/SV/năm học/2 học trình đại trà Học phần lý thuyết, học phần đồ án VNĐ/tín chỉ. Học phần thực hành, thí nghiệm, thực tập VNĐ/tín chúMỗi năm học có 2 học kỳ chính I và II, mỗi học kỳ có 5 thángHọc kỳ hè không bắt buộc phải học. Sinh viên học trong học kỳ hè thì đóng học phí theo mức của kỳ phí sinh viên đóng trong mỗi học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ. Sinh viên có khả năng học vượt sẽ phải đóng học phí với mức thấp hơn. 27/05/2023 - Dịch Vụ Bách Khoa - 4 Khoa Công nghệ thông tin & Truyền thông – ĐH Đà Nẵng chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2020. Mọi thông tin các bạn tham khảo qi tiết trong bài viết sau nha . I. GIỚI THIỆU CHUNG Tên đơn vị Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng Tên tiếng Anh School of Information and Communication Technology – The University of Danang SICT Mã trường DDI Trực thuộc Đại học Đà Nẵng Loại trường Công lập Loại hình đào tạo Lĩnh vực Công nghệ Địa chỉ 41 Lê Duẩn, Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng Điện thoại Email [email protected] Website Fanpage II. THÔNG TIN TUYỂN SINH 1. Các ngành tuyển sinh Tên ngành Công nghệ thông tin Mã ngành 7480201 Tổ hợp xét thi tốt nghiệp THPT A00, A01, D01, D90 Tổ hợp xét học bạ A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu 380 Tên ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành 7480108 Tổ hợp xét thi tốt nghiệp THPT A00, A01, D01, D90 Tổ hợp xét học bạ A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu 60 Tên ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành 7340101 Tổ hợp xét thi tốt nghiệp THPT A00, A01, D01, D90 Tổ hợp xét học bạ A00, A01, D01, D07 Chỉ tiêu 60 2. Thông tin tuyển sinh chung a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc. b. Phương thức tuyển sinh Khoa Công nghệ thông can & Truyền thông – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học theo các phương thức sau Phương thức 1 Xét học bạ THPT Phương thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM Phương thức 4 Xét tuyển theo đề án riêng của Khoa c. Các tổ hợp xét tuyển Xét tuyển theo điểm thi THPT Khối A00 Toán, Lý, Hóa Khối A01 Toán, Lý, Anh Khối D90 Toán, KHTN, Anh Khối D01 Văn, Toán, Anh Xét học bạ Khối A00 Toán, Lý, Hóa Khối A01 Toán, Lý, Anh Khối D07 Toán, Hóa, Anh Khối D01 Văn, Toán, Anh 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào a. Xét học bạ THPT Điểm xét tuyển = Điểm terabyte môn one + Điểm terabit cộng môn two + Điểm terabit cộng môn three + điểm ưu tiên. Điểm terbium cộng mỗi môn được tính theo kết quả five kỳ two kỳ lớp ten, two kỳ lớp eleven và kỳ one lớp twelve . b. Xét tuyển dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức > Xem thông can về kỳ thi c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Tương tự như các năm về trước với phương thức xét điểm thi THPT Quốc armed islamic group. d. Xét tuyển theo Đề án riêng của Khoa Chỉ tiêu five % tổng chỉ tiêu các ngành Thực chất đây chính là xét tuyển thẳng đó các bạn. Đối tượng tuyển sinh Đạt HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc Trung ương hoặc đạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh, tp trực thuộc TW. Diện này sẽ được hỗ trợ học bổng, khen thưởng = 100% học phí 2 học kỳ đầu. Xét các bạn học sinh thuộc trường THPT chuyên Toán/Lý/Hóa/Tin. Diện này sẽ được hỗ trợ học bổng, khen thưởng từ 50-70% học phí 2 học kỳ đầu. Xét các bạn đạt HSG 2 năm liên tục lớp 10 và 11. Diện này sẽ được hỗ trợ học bổng, khen thưởng = 50% học phí 2 học kỳ đầu. Xét các bạn có điểm TBC môn lớp 10 và lớp 11 theo các tổ hợp xét tuyển đạt Giỏi. Hoặc tổng điểm TB môn lớp 10 và 11 theo tổ hợp đạt 24đ. Điều kiện có điểm TB môn từ 8 trở lên. Diện này sẽ được hỗ trợ học bổng, khen thưởng = 50% học phí 2 học kỳ đầu. III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN Xem qi tiết điểm sàn, điểm chuẩn phương thức khác tại Điểm chuẩn Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông Điểm trúng tuyển Khoa Công nghệ thông can và truyền thông – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành Điểm chuẩn 2018 2019 2020 Công nghệ thông tin 17 18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 17 18 Quản trị kinh doanh 16 18 Công nghệ thông tin đào tạo đặc thù – Có thể bạn quan tâm 2 Học phí của trường Đại học Đà Nẵng năm 20203 Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh trường Đại học Đà nẵng năm 2019 Đà Nẵng là một thành phố biển nằm ở trung tâm của miền Trung, nổi tiếng là “thành phố đáng sống” với khí hậu ôn hòa, môi trường trong lành, cơ sở hạ tầng đô thị văn minh, hiện đại với một mức chi phí thấp so với mặt bằng chung của cả nước. Đà nẵng cũng là một địa điểm học tập lý tưởng của sinh viên khi ở đây quy tụ nhiều trường Đại học danh tiếng của cả nước với một mức phí sinh hoạt phù hợp với cuộc sống sinh viên. Đang xem Học phí trường bách khoa đà nẵng học phí Trường Đại học Đà Nẵng Trường Đại học Đà nẵng là trường công lập hàng đầu có quy mô đào tạo lớn nhất ở Đà Nẵng, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với 6 trường Đại học thành viên và 7 đơn vị trực thuộc. Mời các bạn cùng tìm hiểu về trường Đại học Đà Nẵng, mức học phí và điểm chuẩn của trường qua bài viết sau Giới thiệu về Trường Đại học Đà Nẵng Đại học Đà Nẵng là trường đại học trọng điểm quốc gia, đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực với 6 trường học thành viên và 7 đơn vị trực thuộc như sau Trường Đại học Bách Khoa;Trường Đại học Kinh tế;Trường Đại học Sư phạm;Trường Đại học Ngoại ngữ;Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật;Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn;Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum;Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt-Anh;Viện Công nghệ quốc tế Đà Nẵng DNIIT;Khoa Y dược;Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông;Khoa Giáo dục Thể chất;Khoa Đào tạo quốc tế. Trải qua gần 45 năm phát triển, ĐHĐN đã đào tạo cho khu vực miền Trung-Tây Nguyên và cả nước nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – văn hóa – xã hội trong tất cả các lĩnh vực trọng yếu. ĐHĐN luôn chú trọng nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học, khẳng định vị thế và uy tín hàng đầu về giáo dục của cả nước và khu vực. Trong đó, xác định nâng cao chất lượng đội ngũ giảng dạy là yếu tố chủ chốt với gần cán bộ, viên chức, giảng viên 9 GS, hơn 100 PGS, hơn 500 Tiến sỹ. Học phí trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà nẵng năm 2020 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng là một trong 7 trường thuộc hệ thống trường Đại học Đà Nẵng. Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo về kĩ thuật-công nghệ hàng đầu miền Trung và cả nước; là nơi quy tụ của các bạn trẻ có tài năng và đam mê kỹ thuật. Xem thêm Đại Học Bách Khoa Tp Hcm Tuyển Sinh 2017, Trường Đh Bách Khoa Tp Mức học phí dự kiến đối với các chương trình đào tạo tại Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2020 – 2021 như sau Chương trình đại trà VNĐ/nămChương trình Chất lượng cao VNĐ/nămChương trình tiên tiến VNĐ/nămChương trình PFIEV VNĐ/năm Học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm đối với chương trình đào tạo đặc thù Chương trình đào tạo Học phí đồng/năm/SV ở năm học 2019-2020 2020-2021 2021-2022 2022-2023 2023-2024 Chất lượng cao Chương trình tiên tiến PFIEV Học phí Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng Học phí và lộ trình tăng học phí theo từng năm của trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng 2017-2018 2018-2019 2019-2020 2020-2021 Nhóm I Nhóm II Nhóm III Trong đó các nhóm ngành như sau Nhóm I gồm Kinh tế, Quản trị nhân lực, Thống kê, Quản lý nhà II gồm chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng thuộc ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội thuộc ngành Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành, Quản trị khách sạn, chuyên ngành Tài chính công thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật, Luật kinh III gồm Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2020 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà nẵng với nhiệm vụ đào tạo nhân lực chất lượng cao về ngôn ngữ và văn hóa phổ biến trên thế giới như Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc… Trong Đề án tuyển sinh 2020, trường Đại học Ngoại ngữ Đà nẵng đã đưa ra mức học phí đại học Đà Nẵng cho năm học 2020 – 2021 như sau Chương trình đại trà đồng/ trình Chất lượng cao đồng/năm. Học phí trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2020 Theo quy định của Bộ Giáo dục, đối tượng được miễn học phí là sinh viên theo học các chuyên ngành Sư phạm hệ chính quy đang theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, theo chỉ tiêu đào tạo của Nhà nước. Như vậy sinh viên trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng sẽ được miễn học phí trong quá trình đào tạo theo quy định của nhà nước. Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2020 Năm học 2019 – 2020 đồng/ năm/ sinh học 2020 – 2021 đồng/ năm/ sinh viên. Xem thêm Trường Đại Học Bách Khoa Cơ Khí Đại Học Bách Khoa Tphcm, Kỹ Thuật Cơ Khí Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh trường Đại học Đà nẵng năm 2019 Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa năm 2019 Mời các bạn đọc cùng tham khảo mức điểm chuẩn của kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Bách khoa Đà nẵng năm 2019 như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 20 2 7480201CLC Công nghệ thông tin Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật A00, A01, D28 3 7480201DT Công nghệ thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp A00, A01 23 4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 6 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18 7 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu chất lượng cao A00, D07 8 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực Chất lượng cao A00, A01 9 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử Chất lượng cao A00, A01 10 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt Chất lượng cao A00, A01 11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 12 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 13 7520201CLC Kỹ thuật điện Chất lượng cao A00, A01 17 14 7520207CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông Chất lượng cao A00, A01 17 15 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao A00, A01 16 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 17 7520320CLC Kỹ thuật môi trường Chất lượng cao A00, D07 18 7540101CLC Công nghệ thực phẩm Chất lượng cao A00, B00, D07 19 7580101CLC Kiến trúc Chất lượng cao V00, V01, V02 20 7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 20 21 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp Chất lượng cao A00, A01 22 7580202CLC Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Chất lượng cao A00, A01 23 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Chất lượng cao A00, A01 24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 25 7580301CLC Kinh tế xây dựng Chất lượng cao A00, A01 26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 27 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01, D07 28 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 29 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 Điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2019 Sau đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2019 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 2 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 3 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22 5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 24 7 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90 10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 21 11 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21 12 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 14 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 20 15 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 17 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 23 Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ – Trường Đại học Đà Nẵng năm 2019 Sau đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2019 của trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 N1 >= TTNV = TTNV = TTNV =8; TTNV = TTNV =6; TTNV = TTNV = TTNV Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2019 Các bạn có nguyện vọng đăng ký Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng cùng tham khảo mức điểm chuẩn năm 2019 như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 TTNV Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2019 Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2019 dao động ở mức điểm 14 – điểm. Cùng tham khảo thông tin chi tiết về mức điểm chuẩn từng ngành như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 18 2 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D01 3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A16, D01, D90 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A16, D01, D90 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A16, D01, D90 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A16, D01, D90 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A16, D01, D90 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 13 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 14 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 Trên đây là toàn bộ thông tin về học phí của các trường thành viên của trường Đại học Đà Nẵng năm 2020 và mức điểm chuẩn của các trường thuộc Đại học Đà nẵng năm 2019 để các bạn cùng tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ sáng suốt lựa chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất với năng lực và điều kiện của bản thân nhé. Post navigation Tìm kiếm Review khác Những năm trở lại đây, Bách khoa ĐN luôn được xếp vào các trường trọng điểm của quốc gia, tạo ra không ít cán bộ, kỹ sư tài giỏi, gương mẫu cho tổ quốc. Trong tương lai, ĐHBK ĐN hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nhân tài Việt. 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999 Ưu điểm nổi bật Giáo viên nước ngoài Giáo viên Việt Nam Máy lạnh Máy chiếu Wifi Thư viện Mức độ hài lòng Đại học Bách Khoa đã không còn là cái tên xa lạ đối với học sinh và phụ huynh Việt Nam. Đây là một trong những ngôi trường danh giá ở Việt Nam, chuyên đào tạo các sinh viên có định hướng nghề nghiệp liên quan đến nhóm ngành cơ khí – kỹ thuật. Hiện nay, Đại học Bách Khoa có ba cơ sở, trải dài từ Bắc chí Nam, một trong số đó là Đại học Bách Khoa Đà Nẵng – ngôi trường đã và đang đào tạo rất nhiều cử nhân xuất sắc về kỹ thuật ở khu vực miền Trung. Bài viết ngày hôm nay sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát về trường. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Vì sao nên theo học tại trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng?3 Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng4 Trường đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh các ngành nào?5 Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng là bao nhiêu?6 Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng chính xác nhất7 Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường8 Tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng có dễ xin việc không9 Review đánh giá Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng có tốt không? Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng tên viết tắt DUT – Danang University of Science and Technology Địa chỉ 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DDK Email tuyển sinh tuyensinh2021 Số điện thoại tuyển sinh 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999 Lịch sử phát triển Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời từ những ngày đầu tiên của giai đoạn thống nhất đất nước với tên gọi tiền thân là Viện Đại học Đà Nẵng. Trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng, tháng 10/1976, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Đến tháng 04 năm 1994, cùng với việc thành lập Đại học Đà Nẵng theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và trở thành một thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004, Trường Đại học Kỹ thuật thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng. Mục tiêu phát triển Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Trung và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước. Vì sao nên theo học tại trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng? Đội ngũ cán bộ Tổng số cán bộ, công chức gồm gần 700 cán bộ, trong đó có 63 Giáo sư và Phó giáo sư. 295 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ. 365 Thạc sĩ. 205 Giảng viên cao cấp và giảng viên chính. Đây là đội ngũ cán bộ uy tín, dày dạn kinh nghiệm, nhiệt huyết trong hoạt động đào tạo nghiệp vụ và quản lý, trong nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Cơ sở vật chất Khuôn viên trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng hiện nay có diện tích gồm 1 khu nhà hiệu bộ, 8 khu giảng đường với hơn 200 phòng học lớn, 75 PTN, 8 xưởng thực tập và 20 phòng máy vi tính với hơn máy tính luôn trong trạng thái hoạt động tốt. Một số phòng thí nghiệm tiêu biểu của nhà trường hiện nay là Phòng thực hành Nhúng NOKIA Phòng thí nghiệm Tự động hóa Phòng thí nghiệm Plasma Phòng thí nghiệm Động cơ – Ô tô Phòng thí nghiệm Cơ khí Hàng không – Vũ trụ Phòng thí nghiệm Cơ Điện tử Phòng thí nghiệm Điện tử – Viễn thông Phòng thí nghiệm Nhiệt – Lạnh Phòng thí nghiệm Điện – Điện tử Phòng thí nghiệm Khoa học Xây dựng Phòng thí nghiệm Hoá – Sinh Thư viện điện tử hiện đại và lớn nhất miền Trung với chỗ ngồi đọc sách, 450 máy tính nối mạng, bản sách với đầu sách đã được đầu tư và đưa vào sử dụng một cách hiệu quả, góp phần nâng cao vào chất lượng đào tạo cũng như việc nghiên cứu khoa học của giảng viên và sinh viên trong trường. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng Thời gian xét tuyển Đại học Bách Khoa Đà Nẵng dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào từ ngày 10/5/2022 đến hết ngày 05/6/2022 Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các nhóm Nhóm 1 thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích giải Tư cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xét tuyển Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh xem Phụ lục 2. Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh xem Phụ lục 3. Nhóm 2 thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xét tuyển Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh xem Phụ lục 2. Nhóm 3 thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xét tuyển Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh xem Phụ lục 3. Nhóm 4 thí sinh học trường THPT chuyên; các môn chuyên Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học. Ngành xét tuyển Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh xem Phụ lục 4. Nhóm 5 thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Ngành xét tuyển xét tuyển vào một trong các ngành của Trường. Nhóm 6 thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT từ 550 điểm mỗi phần, ACT từ 24 thang điểm 36. Ngành xét tuyển xét tuyển vào một trong các ngành của Trường. Nhóm 7 thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển. Ngành xét tuyển xét tuyển vào một trong các ngành của Trường. Lưu ý Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng tổ chức năm 2023, có điểm thi đạt từ 5,00 điểm trở lên. Phương thức tuyển sinh Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng công bố các phương thức tuyển sinh sau Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Tuyển sinh riêng theo Đề án của Trường Xét kết quả học tập cấp THPT học bạ Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp. HCM tổ chức Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Trường ĐHBK Hà Nội tổ chức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Trường đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh các ngành nào? Cũng như mọi năm, Đại học Bách Khoa Đà Nẵng đón chào những thí sinh có nguyện vọng thi tuyển vào các ngành ở trường như Công nghệ thông tin, Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông,… Sau đây là chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển của từng ngành STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác 1 7420201 Công nghệ sinh học 39 26 A00, B00, D07 2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 29 16 A00, B00, D07 3 7480106 Kỹ thuật máy tính 38 22 A00, A01 4 7480201A Công nghệ thông tin Ngoại ngữ Nhật 53 37 A00, A01 5 7480201 Công nghệ thông tin Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp 136 74 A00, A01 6 7480201B Công nghệ thông tin Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 28 17 A00, A01 7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 39 21 A00, A01 8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 104 56 A00, A01 9 7510601 Quản lý công nghiệp 59 31 A00, A01 10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 29 16 A00, D07 11 7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực 79 41 A00, A01 12 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không 34 16 A00, A01 13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 99 61 A00, A01 14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 64 26 A00, A01 15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 39 21 A00, A01 16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 19 26 A00, A01 17 7520130 Kỹ thuật ô tô 54 6 A00, A01 18 7520201 Kỹ thuật điện 129 66 A00, A01 19 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 114 66 A00, A01 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 89 61 A00, A01 21 7520301 Kỹ thuật hóa học 64 26 A00, D07 22 7520320 Kỹ thuật môi trường 19 26 A00, D07 23 7540101 Công nghệ thực phẩm 89 41 A01, D07 24 7580101 Kiến trúc 69 31 V00, V01 25 7580201 Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp 50 40 A00, A01 26 7580201 Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Tin học xây dựng 119 61 A00, A01 27 7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 24 21 A00, A01 28 7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 24 21 A00, A01 29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19 26 A00, A01 30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 64 41 A00, A01 31 7580301 Kinh tế xây dựng 54 36 A00, A01 32 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 30 30 A01, D07 33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 39 21 A00, A01 34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông 19 26 A01, D07 Tiếng Anh hệ số 2 35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 19 26 A01, D07 x2 điểm môn Anh 36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp PFIEV 59 41 A00, A01 Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng là bao nhiêu? Học phí Đại học Bách khoa Đà Nẵng 2022 – 2023 đã được công bố chính thức trong Đề án tuyển sinh của trường. Cụ thể, mức học phí như sau Nhóm ngành 1 Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng VNĐ/năm học. Nhóm ngành 2 Các ngành còn lại VNĐ/năm học. Chương trình tiên tiến VNĐ/năm học. PFIEV VNĐ/năm học. Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, mức thu của trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng dự kiến như sau Chất lượng cao; Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù VNĐ Chương trình tiên tiến VNĐ Chương trình kỹ sư CLC Việt – Pháp PFIEV VNĐ Xem thêm Học phí của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng được công bố mới nhất Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng chính xác nhất Điểm chuẩn của trường DUT mới nhất như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú 1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26 4 7480201A Công nghệ thông tin Ngoại ngữ Nhật A00, A01 5 7480201 Công nghệ thông tin Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp A00, A01 6 7480201B Công nghệ thông tin Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 7 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 15 8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 9 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 10 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 11 7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 12 7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15 16 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15 17 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 18 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 19 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 22 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 15 23 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 24 7580101 Kiến trúc V00, V01 25 7580201 Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01 26 7580201 Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 16 27 7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 15 28 7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01 15 29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15 30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15 31 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 19 32 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 15 33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15 34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 Tiếng Anh hệ số 2 35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 x2 điểm môn Anh 36 PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp PFIEV A00, A01 Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ đến 1 điểm so với năm học trước đó. Xem thêm Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng DUT mới nhất Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Có bề dày lịch sử hơn 40 năm, trường có chương trình đào tạo chất lượng cao và tiên tiến. Đào tạo đa ngành đa lĩnh vực. Là môi trường tuyệt vời để phát triển kỹ năng thông qua nhiều câu lạc bộ, đội nhóm. Trường đại học Bách Khoa còn hợp tác với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước tạo điều kiện cho sinh viên du học và thực tập. Tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng có dễ xin việc không Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là trường chất lượng có tỷ lệ sinh viên tìm được việc sau khi ra trường cao, chiếm 94%. Sinh viên theo học tại trường sau khi tốt nghiệp sẽ có cơ hội làm đúng chuyên ngành. Với những kinh nghiệm và kiến thức được bồi dưỡng khi học tại trường. Các bạn sau khi tốt nghiệp sẽ mang trong mình những kiến thức đủ để có thể làm việc không chỉ những công ty, tập đoàn trong nước mà còn cả nước ngoài. Review đánh giá Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng có tốt không? Bách Khoa Đà Nẵng là 1 trong 4 trường Đại học đầu tiên của Việt Nam đạt chuẩn quốc tế trong đào tạo và nghiên cứu do Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học Châu Âu công nhận. Không những vậy, DUT còn là trung tâm nghiên cứu khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ hàng đầu khu vực, góp phần phục vụ yêu cầu phát triển của cả nước. Những năm trở lại đây, Bách khoa ĐN luôn được xếp vào các trường trọng điểm của quốc gia, tạo ra không ít cán bộ, kỹ sư tài giỏi, gương mẫu cho tổ quốc. Trong tương lai, ĐHBK ĐN hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng một môi trường đào tạo lý tưởng cho nhân tài Việt. Hệ đào tạo Đại học Khối ngành Công Nghệ Kỹ Thuật, Khoa học sự sống, Kiến Trúc và Xây Dựng, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Sản Xuất và Chế Biến Tỉnh/thành phố Đà Nẵng, Miền Trung Review Trường Đại học Bách khoa - Đà Nẵng DUT

học phí tại đại học bách khoa đà nẵng